1. PANEL |
Mô tả |
Là quảng cáo xuất hiện với thời lượng 5s chạy toàn màn hình với nội dung logo và thông điệp của khách hàng quảng cáo (tối đa 20 chữ). |
Vị trí |
Panel sẽ được xếp trước hoặc sau mỗi phần nội dung của Boarding hoặc Landing video. |
Thời lượng TVC |
5 giây |
Thời gian quảng cáo tối thiểu |
2 tháng |
Thời gian cung cấp TVC |
Trước 60 ngày |


2. BANNER |
Mô tả |
Là quảng cáo chạy chân màn hình với kích thước tương đương màn hình với thời lượng 5s. |
Vị trí |
Được phát kèm với landing video |
Thời lượng TVC |
5 giây |
Thời gian quảng cáo tối thiểu |
2 tháng |
Thời gian cung cấp TVC |
Trước 60 ngày |

3. BOARDING VIDEO |
4. SAFETY VIDEO |
5. LANDING VIDEO |
|
Mô tả |
|
|
|
Thời lượng nội dung nền | 30 phút | 06 phút | 02 – 05 phút |
Thời điểm phát | Khi hành khách lên máy bay, trước khi máy bay cất cánh | Hành khách đã ổn định vị trí, chuẩn bị cất cánh | Trước khi hành khách chuẩn bị rời máy bay |
Vị trí phát | TVC xen kẽ trong chương trình (sau các phút thứ 10,15, 20) | TVC phát cuối clip | TVC – Trước/ cuối Clip |
Tổng thời lượng quảng cáo | TVC: 15s x 4 spots/1cut x 3cut = 180s | TVC: 15s x 5 spots = 75s | TVC: 15s |
Tần suất thay đổi nội dung nền | 6 lần/năm | 2 lần/năm | 6 lần/năm |